TừtiếngPháp "acétylure" là mộtdanh từgiống đựctrong lĩnh vực hóa học. Dưới đây là giải thíchchi tiếtvềtừnày:
Định nghĩa:
Acétylure (danh từgiống đực): Là mộthợp chất hóa họccóchứanhóm axetyl (C2H3) gắn liềnvớimộtnguyên tửkim loạihoặcmộtnhómnguyên tửkhác. Từnàythườngđượcsử dụngtrong lĩnh vực hóa họchữu cơvàvô cơ.
Cáchsử dụng:
Ví dụcơ bản:
"Le acétyluredecalciumest utilisé dans certaines réactions chimiques." (Axêtilua canxi đượcsử dụngtrongmộtsốphản ứng hóa học.)
Cácbiến thể:
Acétylurekhôngcónhiềubiến thểnhưngcó thểliên quanđếncáchợp chấtkhácnhư "acétylène" (axetilen), mộtloạikhí có công thức hóa học C2H2, vàthườngđượcsử dụngtronghànkim loại.
Từgầngiống:
Acétylène: Mộthợp chất khí đượctạo thànhtừhainguyên tử carbon vàhainguyên tử hydro (C2H2). Nó là tiền thâncủanhiềuphản ứng hóa họcvàđượcsử dụngrộng rãitrongcông nghiệp.
Từđồng nghĩa:
Trong lĩnh vực hóa học, khôngcótừđồng nghĩatrực tiếpcho "acétylure", nhưngcó thểsử dụng "composéorganique" (hợp chấthữu cơ) đểchỉcácloạihợp chấtmà axétilua có thểthuộcvề.
Cáchsử dụngnâng cao:
Ứng dụngtrongnghiên cứu:
"Lesacétylures métalliques jouent un rôlecrucialdans la catalyse." (Các axêtilua kim loạiđóng vai trò quan trọngtrongquá trìnhxúc tác.)
Idioms vàcụmđộng từ:
Hiện tại, khôngcócụm idiom haycụmđộng từphổ biếnnàoliên quantrực tiếpđếntừ "acétylure". Tuy nhiên, trongngữ cảnh hóa học, có thểgặpcáccụmtừnhư "réaction d'acétylure" (phản ứng axêtilua).
Kết luận:
"Acétylure" là mộtthuật ngữchuyên ngànhtrong hóa họcvàkhôngđượcsử dụngphổ biếntronggiao tiếphàng ngày. Tuy nhiên, nếubạnhọcchuyênsâuvề hóa học, việchiểurõvềtừnàycùng vớicácứng dụngcủanósẽrấthữu íchchobạn.