Characters remaining: 500/500
Translation

abélien

Academic
Friendly

Từ "abélien" trong tiếng Phápmột tính từ thuộc lĩnh vực toán học, dùng để chỉ các cấu trúc tính chất giao hoán. Cụ thể, "abélien" được đặt theo tên của nhà toán học nổi tiếng người Na Uy Niels Henrik Abel, người đã nhiều đóng góp quan trọng chothuyết nhóm.

Định nghĩa:
  • Abélien (tính từ): Thuộc về nhóm Abél hoặc vòng Abél, trong đó phép toán giữa các phần tử tuân theo tính chất giao hoán. Điều này có nghĩanếu bạn hai phần tử a b, thì a + b = b + a (đối với phép cộng) hoặc a a (đối với phép nhân).
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Dans un groupe abélien, l'ordre des éléments n'affecte pas le résultat."
    • (Trong một nhóm abél, thứ tự của các phần tử không ảnh hưởng đến kết quả.)
  2. Ví dụ nâng cao:

    • "Les nombres entiers avec l'addition forment un groupe abélien."
    • (Các số nguyên với phép cộng tạo thành một nhóm abél.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Nhóm Abél: Là tập hợp các phần tử phép toán giữa chúng tuân theo tính chất giao hoán.
  • Vòng Abél: Là một cấu trúc đại số trong đó cả hai phép toán (cộng nhân) đều giao hoán tính chất kết hợp.
Từ đồng nghĩa:
  • Giao hoán: Trong ngữ cảnh toán học, "commutatif" cũng được sử dụng để chỉ tính giao hoán. Ví dụ: "Une opération est commutative si a a."
Idioms cụm động từ:

Mặc dù không nhiều thành ngữ cụ thể liên quan đến từ "abélien", nhưng bạn có thể thấy từ này xuất hiện trong các diễn ngôn toán học, khi nói về các thuộc tính của nhóm hoặc vòng.

Chú ý:
  • "Abélien" chỉ được dùng trong các ngữ cảnh toán học, nên không nên nhầm lẫn với các thuật ngữ khác không liên quan đến toán học.
  • Từ này thường xuất hiện trong các tài liệu học thuật hoặc các cuộc thảo luận vềthuyết nhóm hoặc đại số trừu tượng.
tính từ
  1. (toán) [thuộc [ A-ben
    • Groupe, anneau abélien
      nhóm, vòng A-ben (giao hoán).
    • Equation abélienne
      phương trình A-ben

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "abélien"