Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Bến Nghé
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Bến sông ở ngã ba nơi kênh Chợ Lớn đổ ra sông Sài Gòn, còn chỉ dòng kênh chợ Lớn (hay là rạch Bến Nghé). Thế kỉ 18, 19 dân gian thường dùng tên gọi Bến Nghéỏ để chỉ thành Gia Định hoặc cả vùng Sài Gòn nói chung. Tên chữ Hán của Bến Nghéỏ là Ngưu Tân, Ngưu Chử (theo Trịnh Hoài Đức) hoặc Ngưu Giang (theo Phạm Duy Thiến)
  • (phường) q. 1, tp. Hồ Chí Minh
Related search result for "Bến Nghé"
Comments and discussion on the word "Bến Nghé"