Vietnamese - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
version="1.0"?>
- (huyện) Huyện ven biển phía bắc của tỉnh Quảng Ngãi. Diện tích 464,2km2. Số dân 173.900 (1997). Địa hình núi đồi gò phía tây, đồng bằng phía đông. Có 54km bờ biển, hai cửa biển lớn: Sa Cầu, Sa Kỳ. Sông Trà Bồng (28km), sông Bi, Trà Bai chảy qua. Hồ, đầm: Bàu Trắng, Bàu Cái, Cà Ninh. Khoáng sả đá vôi, san hô. Quốc lộ 1A và đường sắt Thống Nhất chạy qua. Thế kỉ 18, đã có tên là huyện Bình Sơn, thuộc phủ Quảng Ngãi, huyện gồm 1 thị trấn (Châu ổ) huyện lị, 23 xã
- (xã) tên gọi các xã thuộc h. Kim Bôi, (Hoà Bình), h. Lục Nam (Bắc Giang), h. Phổ Yên (Thái Nguyên), h. Triệu Sơn (Thanh Hoá), h. Anh Sơn (Nghệ An), h. Hòn Đất (Kiên Giang), h. Long Thành (Đồng Nai), h. Hiệp Đức (Quảng Nam)