Vietnamese - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
version="1.0"?>
- Tỉnh ở phía tây Nam Bộ, giáp Cămpuchia. Diện tích 3424 km2. Số dân 1970,7 nghìn (1994), gồm các dân tộc: Kinh, Khơme (5%), Chăm (1%), Hoa (1,5%). Địa hình có vùng đồi núi ở phía tây bắc, chuyển sang vùng trũng phèn thuộc các huyện Tịnh Biên, Tri Tồn, Thoại Sơn, rồi sang vùng đồng bằng ở phía đông. Có núi Vó Bò, núi Rồng (cao 716 m). Khí hậu cận xích đạo gió mùa, mùa nước nổi tháng 6-12. Sông Mê Công, sông Tiền chảy dọc địa giới phía đông của tỉnh, sông Hậu chảy giữa tỉnh, ngoài ra còn có rất nhiều kênh rạch