Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
đi chơi
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. Ra khỏi nhà để thăm viếng hoặc dạo mát, hoặc để chơi đùa: Ngày nghỉ đi chơi công viên. // tht. Lời bảo trẻ con đi khỏi chỗ người lớn làm việc: Bố đương nói chuyện với bạn, đứa con đến gần, bố nói "Đi chơi!".
Related search result for "đi chơi"
Comments and discussion on the word "đi chơi"