Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
đá lửa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. 1. Đá rất rắn dùng để đánh lấy lửa: Người tiền sử dùng đá lửa để lấy lửa và để chế tạo vũ khí 2. Hợp chất rất rắn của sắt, chế thành những viên nhỏ cho vào bật lửa để đánh lấy lửa: Mới mua bật lửa nhưng chưa có đá lửa, nên đành phải dùng diêm.
Related search result for "đá lửa"
Comments and discussion on the word "đá lửa"