Characters remaining: 500/500
Translation

érubescent

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "érubescent" là một tính từ được dùng để miêu tả sự đổi màu, thườngtrở nên đỏ hoặc ửng hồng. Có thể hiểu đơn giản rằng khi một vật hoặc một phần của cơ thể như da mặt trở nên đỏ lên, ta có thể sử dụng từ này.

Định nghĩa:
  • Érubescents: ửng đỏ, đỏ ra, thường dùng để mô tả màu sắc của trái cây hoặc làn da khi cảm xúc mạnh mẽ (như xấu hổ, ngại ngùng).
Ví dụ sử dụng:
  1. Fruits érubescents: Quả ửng đỏ - Có thể nói về những loại trái cây như táo đỏ, dâu tây khi chúng chín màu sắc bắt mắt.

    • Câu ví dụ: "Les pommes dans le jardin sont érubescents." (Những quả táo trong vườn ửng đỏ.)
  2. Joues érubescentes: ửng hồng - Miêu tả tình trạng khi ai đó cảm thấy xấu hổ hoặc ngượng ngùng.

    • Câu ví dụ: "Après avoir reçu le compliment, ses joues sont devenues érubescentes." (Sau khi nhận được lời khen, của ấy đã ửng hồng.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "érubescent" không chỉ được sử dụng để miêu tả màu sắc, mà còn có thể mang ý nghĩa biểu cảm, thể hiện cảm xúc của con người. Ví dụ, khi nói về một người đang cảm thấy xấu hổ, có thể dùng từ này để thể hiện sự thay đổi màu sắc trên khuôn mặt.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Rouge: đỏ - Là từ phổ biến hơn để miêu tả màu đỏ một cách chung chung.
  • Rosé: hồng - Từ này thường dùng để chỉ màu hồng nhạt, có thể được dùng trong ngữ cảnh như hoa hoặc rượu vang.
Các thành ngữ, cụm động từ liên quan:

Mặc dù "érubescent" không nhiều thành ngữ cụ thể, nhưng có một số cụm từ có thể sử dụng liên quan đến cảm xúc: - Rougir de honte: đỏ mặt xấu hổ - diễn tả cảm giác ngại ngùng. - Être sur un nuage: cảm thấy hạnh phúc, có thể làm cho một người đỏ mặt vui mừng.

Chú ý:
  • Từ "érubescent" là một tính từ, nên khi sử dụng, bạn cần chú ý tới giống số của danh từ đi kèm.
tính từ
  1. đỏ ra, ửng đỏ, ửng hồng
    • Fruits érubescents
      quả ửng đỏ
    • Joues érubescentes
      ửng hồng

Comments and discussion on the word "érubescent"